(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
 
Chủng loại
ĐVT

Đơn giá (USD)

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Gỗ thông xẻ sấy (Pinus radiata) 35mm x 90mm x 3.0-6.0m.Gỗ thông không thuộc công ­ớc cites

m3
235

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

C&F

Gỗ sồi trắng không rong bìa. (European White oak lumber grade: ABC, unedged, KD. Thickness:22mm, length: 2.2m and up, width: 100mm and up

m3
512

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ h­ơng đẽo vuông thô (Pterocarpus Erinaceus), kích th­ớc: bề dày 20cm trở lên, bề rộng 20cm trở lên, chiều dài 190cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.

m3
510

Cảng Hải Phòng                    

C&F

Gỗ Tuyết Tùng Đỏ xẻ dày 1 inch, rộng 4 inches (tên khoa học: Thuja plicata)

m3
320

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata pine - nhóm 4) 15-38MM x 60MM & UP x 1.5M AND UP.

m3
235

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Bàn làm việc bằng bột gỗ ép KT <=(1800*900*760)mm, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%

cái
102

Cảng Chùa Vẽ (Hải Phòng)                 

C&F

Gi­ờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.

cái
190

Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)    

DAF

Ván cốp pha trong xây dựng - Shuttering for concrete construction works, size: 1220x2440x18mm

m3
335

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Ván ép (1400 mm * 1220 mm * 18 mm) plywood

m3
360

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

C&F

Gỗ Dẻ xẻ sấy 120mm&up x 22/50mm, 2 C, ( Tên khoa học: Fagus sp), mới 100%, số l­ợng thực tế = 53,758 M3

m3
340

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ Sồi xẻ sấy 100mm&up x 22/26mm, 3 C, ( Tên khoa học: Quercus sp), mới 100%

m3
389

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ tròn Bạch đàn Grandis FSC 100% (Đ­ờng kính từ 30cm trở lên; Chiều dài 5m trở lên)

m3
157

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)              

CIF

Gỗ thông xẽ, sấy (COL B). 15mm x 100/140 mm x 1800 mm

m3
240

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ TầN Bì TRòN (ASH LOG) Tên khoa học: Fraxinus sp.Đ k: 30cm trở lên, dài: 2,4 m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
249

Tân Cảng Hải Phòng                 

CIF

Gỗ sồi xẻ 20mm (Tên khoa học: Quercus spp.)

m3
430

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ Thông Xẻ Sấy (Pinus Radiata) 22mm x 100-150mm x 3.35-3.96m. Gỗ Thông không thuộc công ­ớc Cites

m3
230

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Ván MDF 1( 15x1220x2440mm ) hàng đã qua xử lý

m3
250

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Ván MDF (dày 21 * rộng 1525 * dài 2440)MM (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2) (C/O form D: 0020443/JKM/2014)

m3
275

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Black cherry (Gỗ anh đào xẻ) 34x108x200 mm UP

m3
700

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Gỗ thông xẻ sấy(Radiata pine - nhóm 4) 40MM x 75MM & UP x 2.4M AND LONGER.

m3
235

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 1220 x 2440 x 3mm (3,300 tấm).mới 100%

m3
248

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Gỗ TRòN BạCH ĐàN CAMALDULENSIS FSC 100%

m3
205

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)              

CIF

Gỗ Thông Tròn-Radiata Pine New Zealand Pruned Grade, Barked ON (Dài 5,1m , kính từ 38-62cm)

m3
206

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 40mm x 100mm x 2,6-6,0m (49,90 M3)

m3
245

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ Lim (Tali) xẻ. Tên khoa học: Erythrophleum Ivorense. Kích th­ớc: dày 6cm up x rộng 20cm up x Dài 1.5m up. Hàng không nằm trong danh mục Cites

m3
690

Tân Cảng Hải Phòng                

CFR

Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC 100PCT EUCALYPTUS( dài : 5m trở lên , dày: 30cm trở lên)

m3
157

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)              

CIF

Ván mdf(12x1830x2440)mm

m3
252

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ Chò xẻ Malaysia (Malaysian sawn timber-Selangan Batu). Tên khoa học: Parashorea Stellata Kury. Nhóm 3. Quy cách: 25mm x 25mm x 250-800mm.

m3
670

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Ván MDF (1830 MM * 2440 MM * 17 MM)

m3
245

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                 

CFR

Gỗ d­ơng xẻ Yellow poplar (4/4'' x 6"->16" x 3'->14')((25.4x152.4->406.4x76.2->355.6)mm

m3
390

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CFR

Gỗ sồi xẻ loại 3C (Quercus Alba): 4/4" x 3''-16'' x 6'-16' . (4/4 White Oak 3common Kd Rgh NT). gỗ sồi không thuộc công ­ớc Cites

m3
490

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)                

CIF

Gỗ tròn bạch đàn Grandis Fsc 100% đ­ờng kính từ 30cm + ;dài tử 5.2m + (N.6)

m3
159

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)              

CIF

Gỗ thông đã xẻ, kích th­ớc 38 x 75 x 3960mm, hàng mới 100%, tên khoa học Pinus Sp ( hàng không thuộc danh mục CITES)

m3
230

Tân Cảng Hải Phòng                

CFR

Gỗ Xẻ Bạch Đàn FSC 100% Grandis( dài : 1m trở lên , rộng :70 mm trở lên , dày là : 24mm trở lên )

m3
310

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)              

CIF
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet