(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Gỗ thông xẻ sấy (pinus radiata) 22mm x 95-195mm x 2.44 - 4.88mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3
225
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ - Radiata Pine (35mm x 170mm x 1.8m - 4.8m). (275.330 M3)

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ (PinusRadiata): 38/45mm x (75-150)mm x (1600-4000)mm. Gỗ thông không thuộc công ­ớc Cites.

m3
240
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ván cốp pha trong xây dựng - Shuttering for concrete construction works, size: 18MM X 1220MM X 2440MM

m3
370
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 30-38cm)

m3
412
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ SồI TRòN (Tên khoa học: Quercus spp) Đ k: 30 cm trở lên, Dài: 2.4 m trở lên

m3
242
Cảng VICT
CIF

Ván MDF (Size : 1220-1525 x 2440 x 5.5)mm (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)

m3
238
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 25/32/50x100-200mm, dài từ 1,8m đến 6,0m. Tên khoa học Pinus Radiata. Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gổ sồi xẽ.Tên khoa học Pasania hemiphaerica Hicket et Camus (chiều cao 2.7-5.0cm x dài 300cmx ngang 18 đến60cm).Gổ không nằm trong danh mụcc CICEP

m3
575
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ván MDF (1220x2440x15mm)

m3
255
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Ván MDF - MDF E1 BOARD (12x1220x2440)mm

m3
245
Cảng Cát Lái (HCM)
CFR

Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus robur dày 21 mm rộng 80 mm trở lên dài 900 mm trở lên

m3
450
Cảng Hiệp Ph­ớc (HCM)
C&F

Gỗ d­ơng xẻ ( Poplar) 5/4 2 Com KD ( Tên khoa học: Liriodendron tulipifera). Dày 32 mm, dài: 1.8-4.3 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.

m3
390
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ sồi trắng sẻ 4/4 3 Com KD ( Tên khoa học: Quercus alba). Dày 26 mm, dài: 1.8-2.4 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.

m3
510
Cảng Cát Lái (HCM)
CIF

Gỗ Bạch đàn tròn Grandis FSC 100%. Đ­ờng kính 30cm up, dài 5.7m và 2.85m

m3
145
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet