Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 50mm x 100mm up x 1,8 - 6,0m
|
m3
|
215
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ-KD TIMBER SAW WOOD 1800 X 75 X 24 mm
|
m3
|
224
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata pine - nhóm 4) 11-16MM x 60MM & UP x 1.5M AND UP.
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Tủ quần áo bằng bột gỗ ép KT <=(1600*600*2200)mm, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%
|
cái
|
111
|
Cảng Hải An
|
C&F
|
Ván Plywood (dày18 * rộng 1220 * dài2000->2440 )MM
|
m3
|
360
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN (FSC 100% EUCALYPTUS GRANDIS LOGS,DIA.30CM&UP.LENGTH 5M&UP RA-COC-001521) đờng kính 30cm trở lên,dài 5m trở lên
|
m3
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (Pinus Radiata): 32m x (100-150)mm x (3350-3960)mm. Gỗ thông không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN DàY 25MM:WOOD WET PLANK EUCA-FSC 100% WIDE 25
|
m3
|
368
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ linh sam trắng (FS) : mới 100% quy cách 38 mm x 100 mm. Tên khoa học : PICEA ABIES ( Sl và trị giá HĐ dùng là : 42.656 x 311 = 13.266.02 usd)
|
m3
|
311
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông tròn (tên khoa học: Pinus radiata) dài 11.5 mét, đờng kính (38-52 cm). Hàng không thuộc danh mục CITES.
|
m3
|
145
|
PTSC DAU KHI
|
CIF
|
Gỗ Sồi (Oak) (25.00) mm) Gỗ xẻ sấy cha rẻ mộng, dài (2.10-3.00)m. Tên khoa học:QUERCUS SP (59.630 M3)
|
m3
|
560
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Thích cứng - gỗ xẻ đã qua xử lý nhiệt, tên khoa học : Acer Pseudoplatanus (kích thớc : dài trên 50cm x rộng trên 50mm x dày 26mm, 40mm, và 50mm)
|
m3
|
200
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ TầN Bì TRòN (ASH LOG), Tên khoa học: Fraxinus excelsior. Đ k:30cm trở lên, Dài : 2.4m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
249
|
GREEN PORT (HP)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 (BRAZILAN PINE) loại INDUSTRIAL GRADE 20/22/25 mm x 75mm & up x 2130mm & longer, hàng mới 100%
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ sấy loại AB &BC (Quercus Sp) Dày: 26mm. Dài: 210-560cm. Gỗ sồi không thuộc công ớc Cites.
|
m3
|
520
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Gỗ hơng (KOSSO) xẻ thô tên khoa học: Pterocarpus Erinaceus KT: dày 20 cm up * rộng 20 cm up * dài 200 cm up. Hàng không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
600
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ tròn Keo FSC (đờng kính : 20cm trở lên , chiều dài : 3m , )
|
m3
|
137
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gổ thông xẻ sấy (nhóm 4) kích thớc (32-50)mm x (125-200)mm x (1.8 - 6.0)M
|
m3
|
255
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ gụ xẻ hộp (Sepetir- Sindora SPP), kích thớc: bề dày 4 inch trở lên, bề rộng 6 inch trở lên, chiều dài 6 feet trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
|
m3
|
590
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ thông tròn ( tên khoa học : pinus radiata) đờng kính từ 42 - 64cm dài 5.1m. gỗ nhóm 4 không thuộc danh mục CITIES
|
m3
|
208
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ sấy(Radiata pine - nhóm 4) 50MM x 100MM & WDR x (1.8-6.0.)M.
|
m3
|
245
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Hơng(Kosso) độ dầy từ 30 cm - 31 cm,chiều rộng 30 cm - 32 cm,chiều dài 200 cm - 204 cm .Tên khoa học :Pterocarpus erinaceus .(Hàng không nằm trong danh mục Cites)
|
m3
|
650
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ Lim (Tali) xẻ. Tên khoa học: Erythrophleum Ivorense. Kích thớc: dày 15cm up x rộng 20cm up x Dài 1.5m up. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
m3
|
690
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gổ sồi xẻ.Tên khoa học Pasania hemiphaerica Hicket et Camus (chiều cao 2.7-5.0cm x dài 300cmx ngang 18 đến60cm).Gổ không nằm trong danh mụcc CICEP
|
m3
|
575
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC , chiều dài 5 m trở lên, đờng kính 30cm trở lên
|
m3
|
160
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Váv MDF(1220 X 2440 X18)MM.
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (25-50mm x 100-200mm x 1.8 - 6.0m) Tên tiếng Anh: NEW ZEALAND RADIATA PINE, Tên khoa học: Pinus radiata
|
m3
|
250
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ cao su xẻ / rubber wood: 20.5*36*365mm, quy cách biên: 20.5*36*375mm
|
m3
|
432
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF - MDF E1 (CARB1)(15mm.1220x2440)
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tần bì xẻ, đã sấy (Dày từ 18mm đến 50mm, rộng từ 100mm đến 450mm, dài từ 300mm đến 3000mm)
|
m3
|
380
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ Sồi Xẻ, đã sấy (Dày từ 15mm trở lên, Rộng từ 50mm trở lên, Dài từ 300mm trở lên)
|
m3
|
460
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior. Kích thớc: Dài 1100mm-3000mm, rộng 100mm-380mm, dày 21mm-41mm, gồm 2379 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES, mới 100%
|
m3
|
300
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ sồi (tên khoa học: Quercus robur) xẻ tấm đã qua xử lí sấy khô, dày 23MM, rộng từ 11CM trở lên, dài từ 1.3M trở lên, hàng không thuộc danh mục cites
|
m3
|
460
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ Sồi tròn Mỹ ( OAK) tên khoa học: Quercus spp, đờng kính 32 cm trở lên, chiều dài 2.7m trở lên, hàng khồng thuộc danh mục Cites, hàng mới 100%
|
m3
|
205
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
C&F
|
Gỗ bạch dơng xẻ -4/4 Yellow poplar No.2 Com,Kd (lợng hàng thực tế 72.113 m3)
|
m3
|
339
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Gỗ tần bì xẻ 5/4 3A Com KD ( Tên khoa học: Fraxinus sp). Dày 32 mm, dài: 1.8-3.7 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục cites.
|
m3
|
400
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ* 2C (4/4" x 3"-16" x 7'-16') (tên khoa học : Quercus alba)
|
m3
|
505
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch đàn Grandis FSC - Controlled Wood (Đờng kính từ 30cm trở lên; Chiều dài 5,2m trở lên)
|
m3
|
154
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ thông đã xẻ kích thớc 2700 x 155 x 38mm
|
m3
|
230
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|