Chủng loại
|
Đơn giá (USD/m3)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4 (tên khoa học: Pinus Radiata): 50mm x 200mm x 1,8 - 6,0m
|
205
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ, kích thớc: 38x89x2440mm (Picea spp., Pinus spp., Abies spp.,)
|
255
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tuyết tùng đỏ đã ca xẻ (tên khoa học : pinus sibirica )( Western Red Cedar green) ( Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ)
|
415
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 22x100-200mm, dài từ 2,4m đến 3,96m. Tên khoa học Pinus Radiata. Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.
|
250
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Tủ quần áo bằng bột gỗ ép KT <=(1808*600*2200)mm, hiệu chữ Trung quốc, hàng mới 100%
|
140
|
Cảng Hải An
|
C&F
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
190
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Gỗ Ngô Đồng xẻ. size 12 x 980 x 960mm (đã ghép nối, hàng mới 100%)
|
244
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Ván ép PLYWOOD( 3x1220x2440 )MM
|
360
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gổ sồi xẻ dày 26 mm FSC 100% Grade Comm2
|
473
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ tròn Bạch Đàn Grandis FSC 100%
|
157
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn Cladocalyx/Mic/Gom.:dia.20cm+, dài 1.8m -5.9m
|
223
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ TầN Bì NGUYÊN CÂY (ASH LOGS) DàI: 3m-11.5m, ĐƯờNG KíNH 30cm-65cm.
|
258
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ bạch đàn xẻ (độ dày 50cm)
|
412
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng không rong bìa. (EU oak sawn timber Unedged KD, ABC grade, 20mm x 100mm and up x 2m and up.
|
559
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ TầN Bì TRòN (ASH LOG), Tên khoa học: Fraxinus sp.Đ k: 30cm trở lên, Dài: 2.4 m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
249
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ SồI CHÂU ÂU, Xẻ SấY - WHITE OAK, DầY 26 MM (DàI,50-100CM,100-200CM,220-450CM)
|
450
|
Cảng Tân Cảng (HCM)
|
CIF
|
Gỗ hơng xẻ vuông thô dài từ 2 mét đến 2.3 mét, rộng từ 0.15 mét đến 0.45 mét, dày từ 0.15 mét đến 0.45 mét. Tên Khoa học ( PTEROCARPUS ERINACEUS), gỗ không nằm trong danh mục CITES
|
320
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ Gõ xẻ thanh, (tên khoa học: Afzelia Quanzensis), kích thớc [210 x ( 25 - 70) x ( 25 - 70)] cm, hàng không thuộc danh mục cites, hàng mới 100%.
|
240
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ QC: (22 x 100 x 3660 - 4575) mm. Tên khoa học Pinus spp
|
240
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Ván MDF - (17 x 1220 x 2135) mm
|
245
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 32x125/150/200mm, dài từ 1,8m đến 6,0m. Tên khoa học Pinus Radiata. Gỗ đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.
|
250
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ hơng đã xẻ, chiều rộng và độ dày từ 20 cm trở lên, chiều dài từ 200 cm trở lên. Hàng mới 100%. Tên khoa học Pterocarpus Erinaceus, hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
250
|
Cảng Hải An
|
CIF
|
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC 100% GRANDIS CHIềU DàI 5,0M TRở LÊN,ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN
|
160
|
Cảng Qui Nhơn(Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ THÔNG TRòN (RADIATA PINE). DàI 5,1M. DùNG LàM VáN LạNG. HàNG MớI 100%.
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tròn bạch đàn mixed camaldulensis và cladocalyx , đờng kính 30cm trở lên. chiều dài 2.7m trở lên
|
180
|
Cảng Qui Nhơn(Bình Định)
|
CIF
|
Ván mdf QC: 15 x 1830 x 2440 (mm)
|
246
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
ván mdf(15x1525x2440)mm
|
247
|
Cảng Cái Mép TCIT (VT)
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ (32-50mm x 100-200mm x 1.8 - 6.0m) Tên tiếng Anh: NEW ZEALAND RADIATA PINE, Tên khoa học: Pinus radiata
|
250
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Ván PB - PARTICLE BOARD CARB P2 (21*1220*2440)mm, hàng mới 100%
|
187
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF 1220mmx2440mmx18mm, ván MDF đã qua xử lý sấy
|
245
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì (Fraxinus spp), hàng không thuộc danh mục CITES, dạng thanh dài: 1000-3000mm, rộng: 100-300mm, dầy: 20-40mm
|
200
|
Cảng Chùa Vẽ (HP)
|
C&F
|
Gỗ Dẻ Gai xẻ sấy cha rong bìa, Loại BC, Dày 32mm x rộng 120mm trở lên x dài 2.4m trở lên. Tên khoa học: Fagus sylvatica
|
270
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xẽ Tần Bì đã tẩm sấy (Edged Board ASH Dry), Chiều dài thanh gỗ từ 2M - 3M. Tên Khoa Học Fraxinus Excelsior.
|
380
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Gỗ SồI Xẻ (OAK UNEDGED BOARD) DàY 22MM, RộNG 100-500 MM, DàI 2000-3000MM
|
548
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus robur dày 21/23 mm rộng 110 mm trở lên dài 500 mm trở lên
|
450
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Gỗ sồi tròn 2SC ( Tên khoa học: Quercus Alba. 19,436 MBF = 97,18 M3, giá 1580 USD/MBF)
|
316
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Bạch Dơng xẻ sấy loại 5/4, 2COM Poplar (Tên khoa học: Liriodendron Tulipifera) hàng không thuộc danh mục quản lí Cites
|
350
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ T 3 cm x W 14-19 cm x L 156-425 cm (tên khoa học : Quercus alba)
|
450
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Bạch đàn tròn Grandis FSC100%. Đờng kính 30cm up, dài 5.7m và 2.85m
|
145
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Gỗ thông đã xẻ kích thớc 2700 x 155 x 38mm
|
230
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|