Chủng loại
|
Đơn giá (USD/tấn)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
KHÔ DầU ĐậU NàNH
|
494
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mì (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
400
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), Protein: 49.77%; Moisture: 11.71%; Fiber: 4.37%. Hàng thuộc tt 26
|
541
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
415
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý ao đìa nuôi trồng thủy sản : Tea Seed Meal. Mới 100%.
|
230
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
DDGS (Bã NGÔ ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN
|
240
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực- SQUID LIVER PASTE
|
960
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
0,99
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 64% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
1,47
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc ( hàng nhập theo mục 06, thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
168
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô Dầu Hạt Cải ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi)
|
290
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Wheat Bran Pellets ( Cám mì viên, nguyên liệu SXTACN )
|
220
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 3.75%, hàng không có E. coli, Salmonella
|
420
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men- DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
0,36
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô Dầu Hạt Cải (RAPE SEED MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
320
|
Cảng Qui Nhơn(Bình Định)
|
C&F
|
Bột Cá Peru (PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
1,690
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan mực (SQUID LIVER POWDER)
|
935
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
600
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bã bắp(DDGS)-NLSX thức ăn chăn nuôi(Protein:39.14%; Moisture:10.10%; Aflatoxin:5 PPB;Trị số Hunter L:55.63)-Mới 100%-Hàng NK theo đúng qui dinh TT26/2012/BNNPTNT
|
319
|
Cảng Cái Mép TCIT (VT)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột gia cầm, protein :71,19%, melamine<2.0ppm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
0,57
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Khô dầu hớng dơng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NNPTNT
|
0,36
|
GREEN PORT (HP)
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải - (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) . Độ ẩm 8.24%, Atlatoxin 15.03ppb
|
0,44
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINES COPRA EXPELLER PELLET) hàng xá, dạng viên, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Màu, mùi đặc trng của khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN <50 PPB, độ ẩm < 12 %.
|
233
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
420
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Khô dầu đậu nành-NLSX thức ăn chăn nuôi(Protein:46.12%; Moisture:11.3%; họat độ Ure:0.06 MG N2/GM (EEC Method ở 30 độ C; Aflatoxin:<2 PPB)-Mới 100%-Hàng NK theo đúng qui dinh TT26/2012/BNNPTNT
|
501
|
Cảng INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Viên cám mì ( Wheat bran pellets - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
220
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
859,28
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
222
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ viên. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với Thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 25/06/2012. Độ ẩm 11.20%. Aflatoxin Nil. Hàng đóng bao trong container, mới 100%
|
221
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,70%; Độ ẩM 6,10 %; TVN 115MG/100GM, NACL 3,41
|
1,145
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Cám mì viên : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
226
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : SQUID LIVER POWDER - BộT GAN MựC, PROTEIN: 43,59%; Độ ẩM: 7,89%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED
|
865
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
BAKERY MEAL ( BộT BáNH Mì) nguyên liệu SX TACN, nhập khẩu theo thông t 26/TT-BNNPTNT
|
275
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Bã Ngô. Nguyên liệu sx thức ăn gia súc
|
299
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT.Hàng mới 100%.
|
570
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
C&F
|
Brazilian Soybean Meal ( Khô Dầu Đậu Nành) Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
556
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|