MÃ HS
NHÓM / MẶT HÀNG
CHỈ SỐ GIÁ
% BIẾN ĐỘNG GIÁ
Tháng 7/2010
Tháng 8/2010
8/2010 so với 8/2009
6/2010 so với 5/2010
7/2010 so với 6/2010
8/2010 so với 7/2010
*
GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
98,7
99,4
0,8
1,4
-0,8
0,7
44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ

93,2
94,2
2,1
4,7
-4,6
1,1
4401

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó;…

91,3
92,2
3,3
5,6
-6,3
1,0
440122
 - Từ cây không thuộc loại lá kim
91,1
92,0
3,3
1,1
-2,1
1,0
440130
 - Mùn cưa, phế liệu gỗ
128,9
122,2
1,0
2,4
3,4
-5,2
4403
Gỗ tròn
98,2
92,2
-0,2
0,0
7,2
-6,2
440349
 - Bằng gỗ nhiệt đới loại khác
98,2
92,2
-0,2
0,0
7,2
-6,2
440399
 - Loại khác
98,2
92,2
-0,2
0,0
7,2
-6,2
4407

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm

105,1
104,2
-1,2
5,1
2,4
-0,8
440710
 - Gỗ từ cây lá kim
119,5
119,1
12,1
-3,1
2,3
-0,4
440729
 - Loại khác
105,1
100,7
-12,8
1,9
-0,4
-4,2
440791
 - Gỗ sồi (Quercus spp)
105,1
104,2
-1,2
5,1
2,4
-0,8
440799
 - Loại khác
104,0
104,4
0,5
6,3
3,6
0,4
4408

Tấm gỗ lạng có độ dày không quá 6mm

101,3
103,0
-0,3
-2,4
-1,4
1,7
440810
 - Gỗ từ cây lá kim
101,3
103,0
-0,3
-2,4
-1,4
1,7
440890
 - Loại khác
101,3
103,0
-0,3
-2,4
-1,4
1,7
4410

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác

105,8
108,4
13,0
4,2
3,6
2,5
441011
 - Ván dăm
105,8
108,4
13,0
4,2
3,6
2,5
441090
 - Loại khác
105,8
108,4
13,0
4,2
3,6
2,5
4412

Gỗ dán, gỗ dáng ván lạng và các tấm ván khác tương tự

88,1
90,6
1,7
-1,2
-5,1
2,8
441239
 - Gỗ dán khác
88,1
90,6
1,7
-1,2
-5,1
2,8
441299
 - Loại khác
88,1
90,6
1,7
-1,2
-5,1
2,8
4418

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng

94,5
100,5
4,5
2,8
-6,9
6,4
441890
 - Loại khác
94,5
100,5
4,5
2,8
-6,9
6,4
4419

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

82,3
81,3
-15,4
3,9
-3,8
-1,1
441900
 - Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
82,3
81,3
-15,4
3,9
-3,8
-1,1
94
Đồ nội thất
100,4
100,9
0,7
0,3
0,6
0,5
9401
Ghế ngồi
103,2
102,9
2,2
0,6
0,2
-0,3
940161
 - Ghế có khung bằng gỗ đã nhồi đệm
102,5
102,6
0,6
1,0
0,3
0,1
940169
 - Ghế có khung bằng gỗ
103,2
102,8
2,5
0,5
0,1
-0,4
940179
 - Ghế có khung bằng kim loại
103,2
102,9
2,2
0,6
0,2
-0,3
9403

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

99,4
100,2
0,2
0,3
0,7
0,7
940330

 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

99,4
100,2
0,2
0,3
0,7
0,7
940340

 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

104,1
107,0
0,9
2,0
1,7
2,7
940350

 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

98,1
99,2
-0,8
0,2
2,0
1,1
940360
 - Đồ nội thất bằng gỗ khác
102,0
102,1
1,9
0,2
-0,7
0,1
940370
 - Đồ nội thất bằng plastic
99,4
100,2
0,2
0,3
0,7
0,7
940390
 - Bộ phận
90,3
90,6
-3,8
-0,5
0,2
0,4
 
(TTTTCN&TM)

Nguồn: Vinanet