Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Dầu mazút (FO)
|
603 USD/m3
|
Chi cục HQ KCX Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
FUEL OIL 180 CST Hàng tái xuất theo TK số 27/NTX/KV3 (2010)
|
528 USD/tấn
|
Đội thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
|
GASOIL 0,25% SULPHUR
|
656 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Đồng Tháp
|
DO xuất theo TK 6/NTX
|
630 USD/tấn
|
Đội thủ tục và giám sát xăng dầu XNK
|
Dầu DO 0,25% Lưu huỳnh
|
633 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cần THơ
|
Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao (GAS Oil 0,25% PCT Sulphur) 11/11/2010)
|
639 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai
|
Dầu thủy lực HL 68
|
202 USD/thùng
|
Ch icục HQ CK Katum Tây Ninh
|
Than vàng Danh ANTHRRACIET LUMP COAL SIZE: 20-60MM
|
145 VND/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả
|
Than cám Hòn Gai 10B2
|
102,5 VND/tấn
|
Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình
|
Bột đá vôi trắng tráng phủ Axit Steaic
|
130 USD/tấn
|
HQ Việt TRì (Thuộc HQ Hà Nội)
|
Tinh quặng sắt Fe>=54%, chưa thiêu kết, đã qua chế biến
|
200 CNY/tấn
|
Chi cục HQ CK Thanh Thuỷ Hà Giang
|