Polyeste Filament
Thị trường sợi Polyeste Filament tại Trung Quốc ế ấm, giao dịch thưa thớt. Một số nhà sản xuất giảm giá chào bán từ 50-100 NDT/tấn. Giá giao dịch thấp hơn giá chào bán một chút. Doanh số bán ra yếu đi rõ rệt, với tỷ lệ bán giảm từ 60% xuống còn 40%.
Tại Xiaoshan và Shaoxing, giá bán DTY, FDY và POY150D lần lượt dao động trong khoảng 11200-11400; 10700-10750 và 9800-10000 NDT/tấn. Giá sợi Polyeste Filament 75D/36F, mầu trắng, loại AA, dao động trong khoảng 13700-13800 NDT/tấn. Một nhà xản xuất POY ở Tongxiang giảm giá chào bán 100 NDT/tấn, với loại 150D/48F giá giảm xuống 10050 NDT/tấn. Tại Fujian, Shengze và Ningbo, giá giữ ở mức không đổi.
 
Sợi bông
Tại tỉnh Shandong, Trung Quốc, hoạt động giao dịch sợi bông cũng không mấy sôi động do các thương gia nghi ngại về viễn cảnh thị trường. Tuy nhiên tại Guangdong, tình hình khả quan hơn, với loại sợi xơ bông ngắn 32S và sợi bông chải kỹ 40S khá “hút” hàng. Nhu cầu sợi bông OE 10S tăng lên, giá giữ ở mức ổn định.
 
Viscose filament
Nhà sản xuất Hebei Shijiazhuang chào bán sợi Viscose filament loại 100% cotton, kích cỡ 47" 20S×20S 108×58 KHAKI, loại 1, giá 5 NDT/m; sợi 100% cotton, kích cỡ 63" 20S×20S 60x60, loại 1, giá 5,40 NDT/m.
 
Sợi PP Filament
Tại Zhuji Datang, nhà sản xuất Yiping Chemical Fiber chào bán sợi PP filament co giãn, 50D mầu trắng ở mức giá 12600 NDT/tấn, và loại 50D mầu đen giá 12900 NDT/tấn.
 
Sợi Nylon Filament
Nhà sản xuất Hangzhou Jinsheng báo giá sợi Nylon6-POY, 85Dtex/48F, loại AA ở mức 22600 NDT/tấn; nhà sản xuất Changshu Lianhua báo giá sợi 86Dtex/24F, loại A ở mức 21500 NDT/tấn.
 
Giá một số loại sợi tại Trung Quốc (NDT/tấn)
Loại
Khoảng giá hiện tại
Một tuần trước
DTY150D/48F
11200-11400
11250
POY150D/48F
9800-10000
9950
FDY150D/96F
10700-10750
10700
FDY68D/24F
11600-11650
11550

Nguồn: Vinanet