Tại thị trường nội địa, giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên giao dịch ở 39.400 – 40.300 đồng/kg. Mức thấp nhất tại Lâm Đồng và cao nhất tại Đắk Lắk. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.102 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.102
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
40.300
|
+200
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
39.400
|
+200
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
40.200
|
+200
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
40.200
|
+200
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong tháng 8/2021 đạt 105 nghìn tấn, thu về 207 triệu USD, giảm 14,1% về lượng và giảm 11,9% về trị giá so với tháng 7/2021, nhưng lại tăng 4,8% về lượng và tăng 12,3% về trị giá so với tháng 8/2020.
Trên thị trường thế giới, giá cà phê robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London tăng thêm 20 USD, tương đương 0,96% lên mức 2.102 USD/tấn. Trong phiên có lúc giá lên mức cao nhất ở 2.123 USD/tấn. Robusta tiếp tục ở mức cao nhất 4 năm do sự gián đoạn các chuyến hàng xuất khẩu từ Việt Nam. Thị trường London duy trì đà tăng nhằm thu hút giới thương nhân đưa cà phê về sàn đăng ký đấu giá.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/21
|
2102
|
+20
|
+0,96
|
5061
|
2123
|
2087
|
2087
|
01/22
|
2069
|
+28
|
+1,37
|
3334
|
2077
|
2046
|
2046
|
03/22
|
2012
|
+19
|
+0,95
|
1647
|
2018
|
1993
|
1993
|
05/22
|
1993
|
+14
|
+0,71
|
266
|
1999
|
1980
|
1987
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Sàn giao dịch cà phê Mỹ chuyển ngay sắc xanh sau ngày nghỉ lễ, khi tin tức cho biết về các cơn mưa đầu mùa ở vành đai cà phê Bazil là không đáng kể. Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2021 trên sàn New York cộng 0,95 cent, tương đương 0,49% lên 193,95 US cent/lb.
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/21
|
193,95
|
+0,95
|
+0,49
|
17343
|
197,45
|
192,35
|
196,1
|
03/22
|
196,65
|
+0,95
|
+0,49
|
7854
|
200,15
|
195,15
|
197,6
|
05/22
|
197,65
|
+0,95
|
+0,48
|
3761
|
200,95
|
196,15
|
199,8
|
07/22
|
198,2
|
+1,00
|
+0,51
|
1435
|
201,4
|
196,7
|
201,1
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 vẫn chốt ở mức 234,5 US cent/lb khi thị trường nội địa Brazil nghỉ lễ Độc Lập.
Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2021
|
228
|
+1,25
|
+0,55
|
28
|
228
|
228
|
228
|
12/2021
|
234,5
|
+0,8
|
+0,34
|
16
|
234,5
|
234,15
|
234,5
|
03/2022
|
239
|
0
|
0
|
30
|
239
|
239
|
239
|
05/2022
|
239,25
|
0
|
0
|
1
|
239,65
|
237
|
237
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot