Tại thị trường An Giang hôm nay. Giá nếp vỏ tươi 4.200-4.300 đồng/kg. Lúa IR 50404 4.700-4.900 đồng/kg; lúa OM 9582 4.800-4.900 đồng/kg; Giá lúa đài thơm 8 5.600-5.700 đồng/kg; lúa OM 6976 5.000-5.200 đồng/kg; lúa nàng hoa 6.000-6.100 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Vụ lúa Đông Xuân 2021-2022 thường bố trí thời gian xuống giống sớm trong tháng 10 khoảng từ 250-300 nghìn ha nhằm hạn chế suy giảm năng suất do ảnh hưởng của tình hình khô hạn và xâm nhập mặn có thể xảy ra cho các tỉnh vùng ven biển. Chính vụ lúa Đông Xuân sẽ xuống giống từ các tháng 11, 12 và mỗi tháng khoảng 600 nghìn ha, còn lại sẽ xuống giống trong tháng 1/2022.
Vụ lúa Đông Xuân tại Đồng bằng sông Cửu Long là vụ lúa chính, diện tích gieo trồng khoảng 1,5 triệu ha với sản lượng hơn 10 triệu tấn lúa. Đây là vụ có năng suất cao, chất lượng gạo tốt, sản lượng nhiều, giá thành thấp, giá bán cao đáp ứng các mục tiêu về lợi nhuận, xuất khẩu, tăng trưởng và an ninh lương thực.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 9/9/2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngàyhôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi
|
kg
|
4.200 - 4.300
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
4.400 - 4.500
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
-
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
4.700 - 4.900
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
4.800 - 4.900
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
5.600 - 5.700
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.000 - 5.200
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
5.000 - 5.200
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
5.500 -5.600
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.000-6.100
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
17.000 - 18.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
13.500 - 14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
8.000
|
|