Với dân số hơn 126 triệu người, Nhật Bản là thị trường có nhu cầu nhập khẩu và tiêu thụ lớn đối với các sản phẩm: cá và sản phẩm chế biến từ cá, tôm, lươn, thịt, sản phẩm từ thịt, đậu nành, sản phẩm từ ngũ cốc, rau quả tươi và chế biến, cà phê…
Trong khi đó, Việt Nam được đánh giá là quốc gia có thế mạnh về những mặt hàng nói trên và có khả năng cung ứng tốt cho thị trường Nhật Bản.
Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu trong 11 tháng năm 2025 là: Hàng dệt may đạt 4,1 tỷ USD, tăng 6,3% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 17,1% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là phương tiện vận tải và phụ tùng đạt 2,9 tỷ USD, tăng 8,9%, chiếm 12,2%. Tiếp sau là nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng đạt 2,4 tỷ USD, chiếm 10% tỷ trọng xuất khẩu.
Một số mặt hàng đạt kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng trong 11 tháng năm 2025 tăng so với cùng kỳ năm trước: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 19,1%; cà phê tăng 52,8%; bánh kẹo tăng 37,2%; hạt tiêu tăng 32,1%.
Đánh giá cao tiềm năng hợp tác thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Nhật Bản, nhất là liên quan tới mặt hàng nông sản, thực phẩm, theo các chuyên gia từ Nhật Bản, hàng nông sản, thực phẩm của Việt Nam ngày càng được người tiêu dùng Nhật Bản đón nhận.
Số liệu xuất khẩu sang Nhật Bản 11 tháng năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 10/12/2025 của CHQ)

 

 

 

Mặt hàng

Tháng 11/2025

So với tháng 10/2025(%)

11T/2025

+/- 11T/2024 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng KNXK (USD)

2.341.656.534

-1,71

24.362.650.788

8,59

100

Hàng dệt, may

382.315.845

-13,47

4.188.038.939

6,35

17,19

Phương tiện vận tải và phụ tùng

267.774.411

-8,59

2.989.287.136

8,92

12,27

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

226.613.234

-1,67

2.435.921.941

-4,12

10

Gỗ và sản phẩm gỗ

195.654.979

-5,28

1.958.100.654

24,94

8,04

Hàng thủy sản

161.514.527

1,2

1.556.797.333

10,3

6,39

Điện thoại các loại và linh kiện

166.716.799

75,75

1.543.033.128

19,1

6,33

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

172.259.634

-2,15

1.531.145.298

15,8

6,28

Hàng hóa khác

142.309.890

0,86

1.525.186.814

9,66

6,26

Giày dép các loại

97.332.854

-4,97

1.075.765.414

10,97

4,42

Sản phẩm từ chất dẻo

67.178.234

4,67

684.308.840

2,03

2,81

Sản phẩm từ sắt thép

50.574.093

4,82

558.707.804

-0,23

2,29

Cà phê

40.612.547

18,35

553.803.304

52,86

2,27

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

51.457.348

1,64

487.439.564

-11,36

2

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

33.924.492

-6,65

367.170.895

12,34

1,51

Hóa chất

43.254.322

8,76

359.582.202

0,97

1,48

Dây điện và dây cáp điện

30.865.956

-10,91

341.480.442

12,46

1,4

Kim loại thường khác và sản phẩm

30.001.715

-2,07

334.989.105

8,05

1,38

Hàng rau quả

19.515.784

4,76

220.674.746

16,91

0,91

Chất dẻo nguyên liệu

16.483.382

-17,74

193.474.531

29,96

0,79

Sản phẩm từ cao su

14.171.549

-2,48

157.537.431

2,84

0,65

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

15.418.012

16,7

135.536.199

17,33

0,56

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

14.920.412

16,79

134.717.117

37,26

0,55

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

11.613.056

2,23

124.242.620

1,66

0,51

Sản phẩm hóa chất

12.668.633

-8,04

123.790.147

0,95

0,51

Xơ, sợi dệt các loại

7.043.270

-5,77

87.977.257

-0,78

0,36

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

10.931.732

22,92

82.669.113

23,72

0,34

Sản phẩm gốm, sứ

7.714.979

8,2

81.171.167

0,45

0,33

Hạt điều

6.782.016

3,86

78.672.746

35,92

0,32

Giấy và các sản phẩm từ giấy

7.071.498

13,22

68.729.193

-0,07

0,28

Sắt thép các loại

6.705.316

-10,88

61.420.851

-31,56

0,25

Vải mành, vải kỹ thuật khác

6.504.135

9,41

60.669.958

15,81

0,25

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

6.079.887

-29,28

60.077.426

2,9

0,25

Than các loại

9.130.059

 

42.619.819

-4,55

0,17

Dầu thô

 

-100

39.435.950

-68,46

0,16

Hạt tiêu

2.389.538

-17,82

25.269.785

32,16

0,1

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.500.266

-9,33

21.155.704

-45,31

0,09

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.706.980

-4,61

19.930.685

-15,76

0,08

Cao su

1.972.028

-6,2

17.653.013

-7,19

0,07

Phân bón các loại

499.816

40,68

14.751.427

18,97

0,06

Quặng và khoáng sản khác

40.981

-98,29

14.429.740

-24,25

0,06

Sắn và các sản phẩm từ sắn

432.325

-41,04

5.285.347

435,87

0,02

Nguồn: Vinanet/VITIC