Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Gỗ linh sam xẻ (Size: 22 x 100~175 x 3300~4500) mm (Tên TA: WHITEWOOD, Tên KH: PICEA ABIES) (NPL dùng trong sản xuất sản phẩm gỗ)
|
m3
|
230
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ sồi đã xẻ ( OAK 31mm x 160mm x 2100mm)
|
m3
|
530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván mdf: 1245*2460*17MM (quy cách biên: 1270*2485*17MM)
|
m3
|
235
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ cao su xẻ: 48*48* LENGTH 590/430MM (quy cách biên: 48*48* LENGTH 600/440MM )
|
m3
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Ván MDF cha phủ nhựa, cha dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt) - 1220 x 2440 x 5.5 mm ( 15,360 Tấm ). Mới 100%
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ SồI TRòN (Tên khoa học : Quercus spp)
|
m3
|
242
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Gỗ thông xẻ(pinus radiata) 22mm x 100-150 mm x 1.8- 4.0m.Gỗ thông không thuộc công ớc Cites
|
m3
|
225
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ hơng Kosso đẽo vuông thô, dài: 200CM & Up, rộng: 20CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Pterocarpus Erinaceus )
|
m3
|
448,89
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ tròn Bạch đàn Plantation Cladocalyx. Kính 20 - 29cm, dài 1.8m up
|
m3
|
210
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gổ Sồi Lóng ( WHITE OAK )QUY CACH (Đờng kính 36cm đến 64cm , Dài 130cm đến 580cm ) cha bào cha sấy , ( không thuộc danh mục CITEES )Tên khoa học : QUERCUS ALBA
|
m3
|
257
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Ván mdf: 1525*2440*17MM (quy cách biên: 1550*2465*17MM)
|
m3
|
240
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gỗ hơng xẻ ( Pterocarpus Pedatus Pierre ), dầy ( 12 - 45 ) cm, rộng ( 13 - 56 ) cm, dài ( 60 - 260 ) cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites.
|
m3
|
600
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gỗ tần bì tròn (ASH) (Tên khoa hoc: Fraxinus excelsior ), nguyên cây, cha xẻ sấy, Đờng kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 2.6m trở lên, không nằm trong danh mục CITES
|
m3
|
224
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus robur dày 23 mm rộng 110-290 mm dài 1000-3200 mm
|
m3
|
500
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ TRòN SồI TRắNG 2SC CHIềU DàI Từ 7 FEET TRở LÊN ,ĐƯờNG KíNH Từ 12 INCH TRở LÊN
|
m3
|
230
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ sồi trắng (White OAK) 4/4 3C .Dày 26mm; Rộng 10-40cm; Dài 1,6-4,1m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites . Tên khoa học (QUERCUS ALBA)
|
m3
|
450
|
Cảng Vict
|
CIF
|
Gỗ dơng xẻ ( Yellow poplar) 6/4 1 Com KD ( Tên khoa học: liriodendron tulipifera ). Dày 38 mm; Rộng 10.2- 40.6 cm ; Dài 1.8- 4.9 m, Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục Cites
|
m3
|
460
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Gỗ bồ đề xẻ 9/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm
|
m3
|
470
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
CIF
|
Gỗ Tròn Bạch Đàn FSC 100% Grandis; đờng kính: 30cm trở lên, chiều dài: 5.2m - 5.8m
|
m3
|
155
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CIF
|